Chức vụ tổng hợp (Sougoshoku) dùng để chỉ vị trí công việc dành cho nhân viên chính thức như một ứng cử viên cho vị trí cốt cán trong công ty, người được kỳ vọng sẽ giữ chức quản lý trong tương lai. Trái với chức vụ tổng hợp, vị trí dành cho nhân viên phụ trách công việc mang tính hỗ trợ được gọi là chức vụ thông thường (Ippanshoku). Với chức vụ tổng hợp, có thể sẽ phải thay đổi phòng ban và chuyển đổi vị trí công tác, nội dung công việc đảm nhiệm thường được thay đổi định kỳ, nhưng về mặt tiền lương sẽ cao hơn so với nhân viên thông thường. Đối với những người muốn yên vị thực hiện một công việc và không muốn thay đổi địa điểm làm việc thì chức vụ thông thường sẽ là lựa chọn phù hợp. Nhưng nếu bạn không ghét sự thay đổi và chuyển đổi công tác, muốn phát huy tối đa năng lực của bản thân, muốn hoạt động như một người quản lý trong tương lai thì chức vụ tổng hợp chính là một gợi ý dành cho bạn.
用語集の一覧を見る
就職・転職活動用語
- アルバイト
- 圧迫面接
- 秋採用
- 一般職
- 永住許可
- お祈りメール
- 学歴フィルター
- 既卒
- 経団連
- 高度人材
- 在留カード
- 新卒採用
- 終身雇用
- 出入国在留管理庁(入国管理局)
- 総合職
- 第二新卒
- 中途採用
- 通年採用
- 転職エージェント
- 東証一部上場企業
- 東証マザーズ上場企業
- 年功序列
- ハローワーク
- ブラック企業
- ベンチャー企業
- ホワイト企業
- みん就
- 模擬面接
- リクナビ
ビジネス用語
- テレワーク/リモートワーク/在宅勤務/在宅ワーク
- アポイントメント/テレアポ
- 直行直帰
- アジェンダ/議題/議事録
- ヒアリング
- 受電/入電/架電/荷電
- 貴社/御社
- インバウンド/アウトバウンド
- クロージング
- ご査収
- たたき台
- リスケ
- なるはや
- バッファ
- 勤怠
- リファラル
- クライアント/顧客/カスタマー/お客様
- ミッション・ビジョン・バリュー(MVV)
- 領収書を切る/チケットを切る
- 工数
- キックオフ
- 署名/記名/サイン
- 情報セキュリティ
- イニシャルコスト
- 相殺
- 歩合/歩合制
- ブレスト