Doanh nghiệp khởi nghiệp (Benchakigyo)

Doanh nghiệp khởi nghiệp (Benchakigyo) dùng để chỉ những doanh nghiệp mới thành lập không lâu và có số lượng nhân viên ít, thường là các doanh nghiệp mới thành lập trong khoảng 10 năm và có số lượng nhân viên từ vài chục đến vài trăm người. Nhưng khác với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp khởi nghiệp thường được dùng để chỉ những doanh nghiệp có chí hướng mở rộng và phát triển mạnh mẽ.

So với các doanh nghiệp lớn, về mặt tiền lương và phúc lợi thì doanh nghiệp khởi nghiệp thường kém hơn. Nhưng mặt khác, vì nhân viên tại đây được giao khối công việc tự do từ khi còn trẻ, và thường được đánh giá dựa trên thực lực nên với những người thích môi trường như vậy, sẽ có nhiều động lực làm việc.

Trong số những doanh nghiệp khởi nghiệp, trường hợp doanh nghiệp nhanh chóng mở rộng sau khi thành lập không lâu và số lượng nhân viên tăng nhanh từ vài trăm người lên đến hơn 1.000 người, đôi khi còn được gọi là “Mega Venture”, tạm dịch là doanh nghiệp khởi nghiệp lớn.

用語集の一覧を見る

就職・転職活動用語

ビジネス用語

IT用語