Doanh nghiệp khởi nghiệp (Benchakigyo) dùng để chỉ những doanh nghiệp mới thành lập không lâu và có số lượng nhân viên ít, thường là các doanh nghiệp mới thành lập trong khoảng 10 năm và có số lượng nhân viên từ vài chục đến vài trăm người. Nhưng khác với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp khởi nghiệp thường được dùng để chỉ những doanh nghiệp có chí hướng mở rộng và phát triển mạnh mẽ.
So với các doanh nghiệp lớn, về mặt tiền lương và phúc lợi thì doanh nghiệp khởi nghiệp thường kém hơn. Nhưng mặt khác, vì nhân viên tại đây được giao khối công việc tự do từ khi còn trẻ, và thường được đánh giá dựa trên thực lực nên với những người thích môi trường như vậy, sẽ có nhiều động lực làm việc.
Trong số những doanh nghiệp khởi nghiệp, trường hợp doanh nghiệp nhanh chóng mở rộng sau khi thành lập không lâu và số lượng nhân viên tăng nhanh từ vài trăm người lên đến hơn 1.000 người, đôi khi còn được gọi là “Mega Venture”, tạm dịch là doanh nghiệp khởi nghiệp lớn.
用語集の一覧を見る
就職・転職活動用語
- アルバイト
- 圧迫面接
- 秋採用
- 一般職
- 永住許可
- お祈りメール
- 学歴フィルター
- 既卒
- 経団連
- 高度人材
- 在留カード
- 新卒採用
- 終身雇用
- 出入国在留管理庁(入国管理局)
- 総合職
- 第二新卒
- 中途採用
- 通年採用
- 転職エージェント
- 東証一部上場企業
- 東証マザーズ上場企業
- 年功序列
- ハローワーク
- ブラック企業
- ベンチャー企業
- ホワイト企業
- みん就
- 模擬面接
- リクナビ
ビジネス用語
- テレワーク/リモートワーク/在宅勤務/在宅ワーク
- アポイントメント/テレアポ
- 直行直帰
- アジェンダ/議題/議事録
- ヒアリング
- 受電/入電/架電/荷電
- 貴社/御社
- インバウンド/アウトバウンド
- クロージング
- ご査収
- たたき台
- リスケ
- なるはや
- バッファ
- 勤怠
- リファラル
- クライアント/顧客/カスタマー/お客様
- ミッション・ビジョン・バリュー(MVV)
- 領収書を切る/チケットを切る
- 工数
- キックオフ
- 署名/記名/サイン
- 情報セキュリティ
- イニシャルコスト
- 相殺
- 歩合/歩合制
- ブレスト