“Dai-ni Shinsotsu”, tạm dịch là “người mới tốt nghiệp lần 2”, chỉ những người nghỉ việc hay có ý định nghỉ việc, những người tìm kiếm một công việc mới trong vòng 3 năm kể từ khi tốt nghiệp và đi làm. Khác với những sinh viên mới ra trường, “Dai-ni Shinsotsu” đã có những kinh nghiệm làm việc nhất định, chi phí cho việc tập huấn, đào tạo cũng thấp hơn do họ đã học được những quy tắc ứng xử mà một người đi làm cần phải nắm được. Bên cạnh đó, “Dai-ni Shinsotsu” đã có cơ hội tiếp xúc với văn hóa công sở của công ty trước đó nên sẽ dễ dàng thích ứng với môi trường làm việc tại công ty mới. Chính vì thế, họ đang trở thành đối tượng tuyển dụng được nhiều doanh nghiệp chú ý tới.
Đồng thời, suy nghĩ trên lập trường của những người đang tìm kiếm một công việc mới, nếu hiện tại đang là thời điểm tốt cho những người mới tốt nghiệp lần 2 thì việc thay đổi công việc, ngành nghề cũng sẽ trở nên thuận lợi, bởi so với kinh nghiệm làm việc thực tế, năng lực thực sự mới là yếu tố dễ được đánh giá cao hơn.
用語集の一覧を見る
就職・転職活動用語
- アルバイト
- 圧迫面接
- 秋採用
- 一般職
- 永住許可
- お祈りメール
- 学歴フィルター
- 既卒
- 経団連
- 高度人材
- 在留カード
- 新卒採用
- 終身雇用
- 出入国在留管理庁(入国管理局)
- 総合職
- 第二新卒
- 中途採用
- 通年採用
- 転職エージェント
- 東証一部上場企業
- 東証マザーズ上場企業
- 年功序列
- ハローワーク
- ブラック企業
- ベンチャー企業
- ホワイト企業
- みん就
- 模擬面接
- リクナビ
ビジネス用語
- テレワーク/リモートワーク/在宅勤務/在宅ワーク
- アポイントメント/テレアポ
- 直行直帰
- アジェンダ/議題/議事録
- ヒアリング
- 受電/入電/架電/荷電
- 貴社/御社
- インバウンド/アウトバウンド
- クロージング
- ご査収
- たたき台
- リスケ
- なるはや
- バッファ
- 勤怠
- リファラル
- クライアント/顧客/カスタマー/お客様
- ミッション・ビジョン・バリュー(MVV)
- 領収書を切る/チケットを切る
- 工数
- キックオフ
- 署名/記名/サイン
- 情報セキュリティ
- イニシャルコスト
- 相殺
- 歩合/歩合制
- ブレスト