“Shuushin Koyou”, tạm dịch là “tuyển dụng suốt đời”, là chế độ người lao động làm việc tại một công ty cho đến khi nghỉ hưu sau khi được tuyển dụng tại công ty đó. Thông thường, tuổi nghỉ hưu là 60 tuổi. Tuy nhiên, những năm gần đây, do ảnh hưởng của hiện tượng già hóa dân số, không ít doanh nghiệp đã tăng tuổi nghỉ hưu lên 65 tuổi. Đứng trên quan điểm của nhiều lao động, chế độ làm việc suốt đời giúp họ dễ dàng xây dựng những kế hoạch lâu dài cho tương lai như mua nhà, chi phí cho việc giáo dục con cái, …
Với lí do trên, chế độ này từng là một trong những chế độ tuyển dụng phổ biến tại Nhật Bản được nhiều doanh nghiệp áp dụng. Tuy nhiên, trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn nhân lực luân chuyển liên tục, chế độ tuyển dụng suốt đời dần trở nên lạc hậu, làm việc cố định cho đến khi nghỉ hưu tại một doanh nghiệp không còn phổ biến như trước đây.
用語集の一覧を見る
就職・転職活動用語
- アルバイト
- 圧迫面接
- 秋採用
- 一般職
- 永住許可
- お祈りメール
- 学歴フィルター
- 既卒
- 経団連
- 高度人材
- 在留カード
- 新卒採用
- 終身雇用
- 出入国在留管理庁(入国管理局)
- 総合職
- 第二新卒
- 中途採用
- 通年採用
- 転職エージェント
- 東証一部上場企業
- 東証マザーズ上場企業
- 年功序列
- ハローワーク
- ブラック企業
- ベンチャー企業
- ホワイト企業
- みん就
- 模擬面接
- リクナビ
ビジネス用語
- テレワーク/リモートワーク/在宅勤務/在宅ワーク
- アポイントメント/テレアポ
- 直行直帰
- アジェンダ/議題/議事録
- ヒアリング
- 受電/入電/架電/荷電
- 貴社/御社
- インバウンド/アウトバウンド
- クロージング
- ご査収
- たたき台
- リスケ
- なるはや
- バッファ
- 勤怠
- リファラル
- クライアント/顧客/カスタマー/お客様
- ミッション・ビジョン・バリュー(MVV)
- 領収書を切る/チケットを切る
- 工数
- キックオフ
- 署名/記名/サイン
- 情報セキュリティ
- イニシャルコスト
- 相殺
- 歩合/歩合制
- ブレスト